Việt
đoạn ống
miệng loe
chốt nối
đầu nối
đầu vặn vòi nước
Anh
section
chimney section
mantle
pipe run
spigot
In den Bögen evtl. erhöhte Abrasion und Korrosion
Trong các đoạn ống cong đôi khi bị ăn mòn và gỉ sét cao
Das Schiebestück besteht üblicherweise aus zwei ineinanderpassenden Profilrohren.
Chi tiết trượt thường làm từ hai đoạn ống định hình lồng vào nhau.
Kurz vor derAufnahme des nächsten Schlauchabschnittswerden die Blasteile ausgeworfen.
Chi tiết thổi được đẩy ra trước khi đoạn ống kế tiếp được nạpvào.
Zunächst muss die Zange den zwischen der Oberkante der Blasform und der Düse befi ndlichen Schlauchabschnitt zusammenquetschen.
Trước tiên, kìm phải ép dẹp đoạn ống nằm giữa cạnh trên của khuôn thổi và vòi phun.
Vorschweißflansch C 100 X 114,3 DIN 2633 - S235JRG2
Mặt bích hàn trước (có đoạn ống nhô ra để hàn nối) C 100 x 114,3 DIN 2633 - S235JRG2
đoạn ống, miệng loe, chốt nối, đầu nối, đầu vặn vòi nước
chimney section, mantle, pipe run