Wegstrecke /die/
đoạn đường;
quãng đường;
etwumdieEckebringen /(tiếng lóng) tiêu xài hết, phung phí hết; jmdn. in die Ecke drängen/
(landsch ) quãng đường;
đoạn đường (Strecke);
Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/
(Leichtathletik, Rennsport) cự ly;
đoạn đường;
cuộc chạy với cự ly 800 mét. : ein Laufiiber eine Distanz, von 800 m
Führe /die; -, -n (Bergsteigen)/
đoạn đường;
lộ trình (Route);
Etappe /[e'tapo], die; -, -n/
đoạn đường;
chặng đường;
chặng;
là người chiến thắng (về đầu) chặng thứ ba của cuộc đua. : Sieger der dritten Etappe eines Rennens sein
Tour /[tu:r], die; -, -en/
đoạn đường;
quãng đường;
hành trình;
hôm nay anh ấy lên đường di từ Hà Nội đến Huế. : er fährt heute die Tour Hanoi - Hue
Strecke /['Jtreka], die; -, -n/
quãng đường;
đoạn đường;
khúc đường;
chặng đường;
tiễn chân ai đi một đoạn đường : jmdn. eine Strecke begleiten thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không thể tiếp tục công việc được nữa, phải bỏ cuộc : auf der Strecke bleiben (ugs.) : (b) bị hủy bỏ, bị thất bại.