Tour /[tu:r], die; -, -en/
cuộc đi chơi;
cuộc đi du lịch;
cuộc hành trình (Ausflug, [Rundjfahrt);
eine Tour durch Europa : một chuyến du lịch qua châu Au auf einer Tour sein : dang di du lịch, đang đi công tác auf Tour sein, gehen (ugs.) : đi công tác, thực hiện chuyên đi vì công vụ.
Tour /[tu:r], die; -, -en/
đoạn đường;
quãng đường;
hành trình;
er fährt heute die Tour Hanoi - Hue : hôm nay anh ấy lên đường di từ Hà Nội đến Huế.
Tour /[tu:r], die; -, -en/
(PI selten) (ugs , oft abwertend) thủ thuật;
thủ đoạn;
mánh khóe;
ngón;
vố;
immer dieselbe Touri : vẫn là cái trò cũ rích ấy!' , die Tour zieht bei mir nicht!: mánh khóe ấy không tác dụng với tao đâu! auf die dumme o. ä. Tour reisen/rei- ten : định làm chuyện ngớ ngẩn, định thực hiện điều tầm bậy seine Tour krie gen, haben : đang quạu, đang cáu giận.
Tour /[tu:r], die; -, -en/
(ugs ) kế hoạch;
dự định;
trò mánh mung;
sich auf krumme Touren einlassen : dính vào chuyện mờ ám.
Tour /[tu:r], die; -, -en/
(meist Pl ) (Technik) sự quay vòng;
sô' vòng quay;
tua (Umdrehung, Umlauf);
der Motor läuft auf höchsten Touren : động cơ chạy với tốc độ cao nhất in einer Tour (ugs.) : liên tục, thường xuyên jmdn. auf Touren bringen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) làm (ai) trở nên sôi nổi, làm (ai) vui vẻ (b) làm ai tức giận : auf Touren kommen, sein (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa : (a) đang hào hứng, đang hoạt động sôi nổi, đang tưng bừng náo nhiệt (b) tức điên, đang nổi nóng : auf vollen/höchsten Touren laufen (ugs.) : hoạt động tích cực, hoạt động hết công suất.