tour
tour [tuR] n. m. I. 1. Vong, sự xoay vong, sự vặn. Un tour de roue: Vòng bánh xe. Tour de vis, de clef: Sự vặn vít, vặn khóa. Fermer une porte à double tour: Khóa của hai vồng, khóa của kỹ càng. > Loc. Moteur qui part au quart de tour: Động cơ khởi động chạy ngay. -Bóng Partir au quart de tour: Chạy ngay lập túc. > A tour de bras: Thẳng tay, rất mạnh tay. > Tour de reins: Chứng đau lưng. 2. HÌNH Vồng, đon vị góc bằng 2tĩ radian (ký hiệu tr). t> KĨ Tour par minute, par seconde: Vồng phút, vồng giầy. Quấn, quấn vong quanh (khăn quàng, dải ruy băng...). Tour de cou: Khăn quấn cổ. 4. Chu vi, khổ, vồng. Tour de taille: Khổ lung, vòng lung. Ville qui a dix kilomètres de tour: Thành phố có chu vi muôi kilômét. 5. Sự đi vồng, đi quanh. Tour de piste: Vòng dua (xe dạp, mô tô, ngựa). > Faire le tour de: Đi vòng quanh (một noi nào). Faire le tour d’un jardin: Đi quanh vòng vườn. -Bao quanh. Les fossés font le tour du château: Nhũng dường hào bao quanh tòa lâu dài. -Bóng Điểm qua toàn bộ. Faire le tour d’un problème: Điềm qua toàn bô vấn dề. > cổ Faire son tour de France: Đi khắp các thành phô , làm việc để nâng cao tay nghề (thợ). t> THÊ Tour de France: Cuộc đua xe đạp vồng quanh nước Pháp. 6. Faire un tour. Đi dạo một vồng. 7. Đuòng quanh co, vồng veo. Les tours et les détours d’un labyrinthe: Đường quanh co ngoắt ngoéo của mê cung. II. 1. Lối, kiểu, ngón, tài, nghề. Tours de prestidigitation, de passe-passe: Tài ảo thuật, trồ ảo thuật. > Tour de force: Công cuộc phi thuồng, hành động phi thuòng, công việc khó khăn đồi hồi nhiều súc lục. > Tour de main. Khéo tay. -En un tour de main: Chóng như giở bàn tay, ngoáy một cái là xong. 2. Sự muu mẹo, ma lanh, ngón, vố. Jouer un mauvais tour, un tour de cochon à qqn: Chơi khăm ai, chơi xỏ ai. III. Dáng, vẻ, chiều, lối, kiểu, cách. Affaire qui prend un tour dramatique: Còng việc ra chiều mang kịch tính. r> Tour de phrase hay, absol., tour: Cách diễn đạt, lối diên đạt, cách nói, cách viết. Un tour familier: Cách diễn đạt thân mật. > Tour d’esprit: Tài trí. Un tour d’esprit original: Tài trí dộc dáo. rv. Lượt, lần. Je passerai à mon tour: Đến lưọt tôi sẽ di. Chacun son tour!: Nguòi nào đến lượt nguòi nấy, ai cũng có lượt của mình. > Tour de chant: Sự hát hết bài này đến bài khấc (của một ca sĩ). > Loc. adv. Tour à tour: Lần lượt, thay nhau liên tiếp. Les trois généraux commandaient tour à tour: Ba viên tướng lần lượt thay nhau chì huy. -À tour de rôle: Luân phiên, lần lượt.
tour
tour [tuR] n. m. 1. bàn tiện, máy tiện. -Tour de potier: Bàn xoay, bàn vuốt của thợ gốm. > Bóng, Lôithời Fait aú tour: Tuyệt đẹp, hoàn hảo, xinh đẹp. Jambe faite au tour: Chân tuyệt đẹp. 2. Tủ xoay.
tour
tour [tuR] n. f. 1. Tháp, đài, lầu, chồi. Les tours d’une cathédrale: Tháp nhà thờ. La tour penchée de Pise: Tháp nghiêng Pidơ. Les tours d’une cathédrale: Tháp nhà thờ. La tour penchée de Pise: Tháp nghiêng Pidơ. La tour Eiffel: Tháp Epphen. Habiter au trentième étage d’une tour moderne: Sống Ở tầng thứ ba mưoi của một ngôi tháp hiện đại. > QUÂN Cố Tháp chiến. > KỸ Tour de forage: Tháp khoan. Đồng (anglicisme không nên dùng) derrick. > HKHÕNG Tour de commande hay tour de contrôle: Đài, tháp chỉ huy; đài, tháp kiểm soát. ĩ> KHGGIAN Tour de montage: Tháp dựng (để lắp ráp tên lửa vũ trụ trước khi phóng. -Tour de lancement: Bệ phóng, dàn phóng (tên lửa vũ trụ). > Bóng Tour d’ivoire: Tháp ngà (biệt lập). Se retirer dans sa tour d’ivoire: Rút vào trong tháp ngà của mình, sống biệt lập. 2. Quân tháp (bàn c' ơ).