TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

révolution

revolution

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

revolutionary development

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

révolution

Umkreisung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umlauf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

revolutionäre Entwicklung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umdrehung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

révolution

révolution

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tr

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La révolution de la Terre autour du Soleil

Sự quay vòng của quả dất quanh mặt trời.

Axe de révolution d’une surface

Trục quay vòng của môt mặt

Révolution scientifique

Sự tiến triển của khoa học. > Spécial.

Révolution qui éclate

Cách mạng dang bùng nổ.

Tout l’immeuble était en révolution

Toàn bộ ngôi nhà dã sôi dộng hẳn lên.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

révolution /SCIENCE/

[DE] Umkreisung; Umlauf

[EN] revolution

[FR] révolution

révolution /IT-TECH/

[DE] revolutionäre Entwicklung

[EN] revolutionary development

[FR] révolution

révolution,tour,tr /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Umdrehung

[EN] revolution

[FR] révolution; tour; tr

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

révolution

révolution [Revolysjô] n. f. I. 1. Chuyển động quay vồng, sự quay vồng; chu kỳ quay vong. La révolution de la Terre autour du Soleil: Sự quay vòng của quả dất quanh mặt trời. HÌNH Sự chuyển động quanh một trục; sự quay quanh một trục. Axe de révolution d’une surface: Trục quay vòng của môt mặt (do đuòng sinh quay quanh trục tạo thành mặt quay). Axe de révolution d’un solide: Trục quay vòng của một hình khối. Cône, cylindre, etc., de révolution: Hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay v.v. > Thdụng Vồng quay (quanh một trục). IL 1. Sự tiến triển, sự biến đổi quan trọng (về tinh thần, về xã hội). Révolution scientifique: Sự tiến triển của khoa học. > Spécial. Cuộc cách mạng. La Révolution française hay, absol., la Révolution: Cuộc cách mạng Pháp. -Révolution de 1830: Cuộc cách mạng 1830. -Révolution de 1848: Cuộc cách mạng năm 1848 (ở Pháp, qua đó thành lập nền đệ nhị Cộng hòa). > Révolution d’Octobre: Cuộc cách mạng tháng Muôi (Nga). > Révolution culturelle: Cuộc cách mạng văn hóa (ở Trung Quốc). > Par ext. Cách mạng (các sự kiện, các hành động dẫn đến cách mạng). Révolution qui éclate: Cách mạng dang bùng nổ. 2. Thân Sự khuấy động, sự náo động, sự sôi sục, sự sôi động. Tout l’immeuble était en révolution: Toàn bộ ngôi nhà dã sôi dộng hẳn lên.