révolution
révolution [Revolysjô] n. f. I. 1. Chuyển động quay vồng, sự quay vồng; chu kỳ quay vong. La révolution de la Terre autour du Soleil: Sự quay vòng của quả dất quanh mặt trời. HÌNH Sự chuyển động quanh một trục; sự quay quanh một trục. Axe de révolution d’une surface: Trục quay vòng của môt mặt (do đuòng sinh quay quanh trục tạo thành mặt quay). Axe de révolution d’un solide: Trục quay vòng của một hình khối. Cône, cylindre, etc., de révolution: Hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay v.v. > Thdụng Vồng quay (quanh một trục). IL 1. Sự tiến triển, sự biến đổi quan trọng (về tinh thần, về xã hội). Révolution scientifique: Sự tiến triển của khoa học. > Spécial. Cuộc cách mạng. La Révolution française hay, absol., la Révolution: Cuộc cách mạng Pháp. -Révolution de 1830: Cuộc cách mạng 1830. -Révolution de 1848: Cuộc cách mạng năm 1848 (ở Pháp, qua đó thành lập nền đệ nhị Cộng hòa). > Révolution d’Octobre: Cuộc cách mạng tháng Muôi (Nga). > Révolution culturelle: Cuộc cách mạng văn hóa (ở Trung Quốc). > Par ext. Cách mạng (các sự kiện, các hành động dẫn đến cách mạng). Révolution qui éclate: Cách mạng dang bùng nổ. 2. Thân Sự khuấy động, sự náo động, sự sôi sục, sự sôi động. Tout l’immeuble était en révolution: Toàn bộ ngôi nhà dã sôi dộng hẳn lên.