TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

du hành

du hành

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi du lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viễn du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòng tròn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu du

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện chuyến đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viễn du

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

du hành

preaching tour

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

du hành

reisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hinfahrt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herfahrt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tour

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bereisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ion (griech.) = wandernd

ion (tiếng Hy Lạp) = du hành

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat die ganze Welt bereist

ông ấy đã đi chu du khắp thế giới.

er reist gem

ông ấy thích đi du lịch

nach Italien reisen

đi đến nước Ý

wir reisen mit dem Schiff

chúng tôi đi du lịch bằng tàu thủy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach Hanoi reisen

đi Hà nội;

in die Ferien reisen

đi nghỉ.

Hin-und Herfahrt

vé khứ hôi.

jetzt bin ich an der Tour

bây giò đến lượt tôi; ♦ in

éiner Tour réden

nói thao thao bất tuyệt, nói (kĩ thuật) số vòng quay;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bereisen /(sw. V.; hat)/

du hành; chu du; đi du lịch;

ông ấy đã đi chu du khắp thế giới. : er hat die ganze Welt bereist

reisen /(sw. V.; ist)/

thực hiện chuyến đi (công tác, du lịch ); đi du lịch; du hành; viễn du;

ông ấy thích đi du lịch : er reist gem đi đến nước Ý : nach Italien reisen chúng tôi đi du lịch bằng tàu thủy. : wir reisen mit dem Schiff

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hinfahrt /f =, -en/

chuyên] đi, du lịch, du hành; Ht' n-und Herfahrt, Hín-und Rückfahrt chuyến đi khú hồi.

reisen /vi (s, h)/

đi du lịch, du hành, viễn du; nach Hanoi reisen đi Hà nội; in die Ferien reisen đi nghỉ.

Herfahrt /í =, -en/

chuyến, cuộc] đi, đi du lịch, hành trình, du hành; Hin-und Herfahrt vé khứ hôi.

Tour /f =, -en/

1. [chuyến, cuộc] đi du lịch, hành trình, du hành; lãng du, đi chơi; 2. (kĩ thuật) [sự] quay vòng; sô vòng quay; sự hồi liệu; 3. vòng, vòng tròn; jetzt bin ich an der Tour bây giò đến lượt tôi; ♦ in éiner Tour réden nói thao thao bất tuyệt, nói (kĩ thuật) số vòng quay;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

du hành

preaching tour

Từ điển tiếng việt

du hành

- đg. (cũ; id.). Đi chơi xa.