TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reisen

đi du lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viễn du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện chuyến đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viễn du

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

reisen

reisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie reisen durchs Land und besuchen Freunde.

Họ di du lịch trong nước, tới thăm bạn bè.

Jeder Mann und jede Frau müssen zum Tempel der Zeit reisen.

Dù đàn ông hay đàn bà, ai cũng phải đến Ngôi đền Thời gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er reist gem

ông ấy thích đi du lịch

nach Italien reisen

đi đến nước Ý

wir reisen mit dem Schiff

chúng tôi đi du lịch bằng tàu thủy.

wann reist ihr?

bao giờ các bạn lèn đường?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach Hanoi reisen

đi Hà nội;

in die Ferien reisen

đi nghỉ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reisen /(sw. V.; ist)/

thực hiện chuyến đi (công tác, du lịch ); đi du lịch; du hành; viễn du;

er reist gem : ông ấy thích đi du lịch nach Italien reisen : đi đến nước Ý wir reisen mit dem Schiff : chúng tôi đi du lịch bằng tàu thủy.

reisen /(sw. V.; ist)/

khởi hành; lên đường (abfahren, abreisen);

wann reist ihr? : bao giờ các bạn lèn đường?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reisen /vi (s, h)/

đi du lịch, du hành, viễn du; nach Hanoi reisen đi Hà nội; in die Ferien reisen đi nghỉ.