Strecke /['Jtreka], die; -, -n/
quãng đường;
đoạn đường;
khúc đường;
chặng đường;
jmdn. eine Strecke begleiten : tiễn chân ai đi một đoạn đường auf der Strecke bleiben (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không thể tiếp tục công việc được nữa, phải bỏ cuộc (b) bị hủy bỏ, bị thất bại. :
Strecke /['Jtreka], die; -, -n/
đoạn;
quãng;
đóạn đường giữa hai ga;
tụyến đường;
lộ trình;
die Strecke Hanoi- Hue : tuyến đường Hà Nội - Huế.
Strecke /['Jtreka], die; -, -n/
(Sport) quãng đường chạy đua;
cự ly;
er schwimmt nur die kurzen Strecken : anh ta chỉ thi bơi cự ly ngắn auf die Strecke gehen : chuẩn bị xuất phát.
Strecke /['Jtreka], die; -, -n/
(Geom ) đoạn thẳng (giữa hai điểm);
Strecke /['Jtreka], die; -, -n/
(Bergbau) lò dọc vỉa;
Strecke /['Jtreka], die; -, -n/
(Tágerspr ) mẻ săn;
eine Strecke von fünfzig Hasen : một mè săn gồm năm mươi con thỏ rừng (ein Tier) zur Strecke bringen (Jägerspr.) : hạ một con thú jmdn. zur Strecke brin gen : tóm được ai sau một thời gian dài săn lùng, bắt giữ ai, hạ ai.