trajet
trajet [tRa3e] n. m. 1. Quãng đùòng, đương đi, đoạn đuừng, hành trình. Đồng parcours. -Sự đi đừbng, thbi gian đi đừờng. Il faut compter deux heures de trajet: Cần phải tính thời gian, di dường mất hai tiếng. 2. GPHAU, Ï Đường đi (của ống dẫn, của dây thần kinh, của chỗ ro).