itinéraire
itinéraire [itnieReR] n. (và adj) 1. n. m. Hành trình; đuòng đi, lộ trình. Itinéraire fléché: Hành trình theo mũi tên chỉ. Notre itinéraire passe par Lyon: Hành trình của chúng ta di qua Lyông. > Nhật ký đi đuòng; ký sự. " Itinéraire de Paris à Jérusalem" , de Chateaubriand (1811): " Ký sự di dường từ Pari dến Jérusalem" của Chateaubriand (1811). 2. adj. Hiếm Thuộc về đuòng đi. La lieue, le kilomètre, unités itinéraires: Dặm và kilômét là những don vị do đường di.