TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

itinéraire

Tuyến đường

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

itinéraire

Route

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

path

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

itinéraire

Weg

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

itinéraire

Itinéraire

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trajet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

"Itinéraire de Paris à Jérusalem", de Chateaubriand (1811)

"Ký sự di dường từ Pari dến Jérusalem" của Chateaubriand (1811).

La lieue, le kilomètre, unités itinéraires

Dặm và kilômét là những don vị do đường di.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

itinéraire,trajet /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Weg

[EN] path

[FR] itinéraire; trajet

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

itinéraire

itinéraire [itnieReR] n. (và adj) 1. n. m. Hành trình; đuòng đi, lộ trình. Itinéraire fléché: Hành trình theo mũi tên chỉ. Notre itinéraire passe par Lyon: Hành trình của chúng ta di qua Lyông. > Nhật ký đi đuòng; ký sự. " Itinéraire de Paris à Jérusalem" , de Chateaubriand (1811): " Ký sự di dường từ Pari dến Jérusalem" của Chateaubriand (1811). 2. adj. Hiếm Thuộc về đuòng đi. La lieue, le kilomètre, unités itinéraires: Dặm và kilômét là những don vị do đường di.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Itinéraire

[EN] Route

[VI] Tuyến đường

[FR] Itinéraire

[VI] Hình chiếu của một con đường trên mặt bằng để thực hiện được một nhiệm vụ vận tải