TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

distanz

khoảng cách

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cự ly

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miếng đệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vòng đệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đoạn đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khác biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chênh lệch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái độ thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái độ cách biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái độ xa cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng cách giữa hai đấu thủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

distanz

distance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spacer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

distanz

Distanz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Abstand

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Entfernung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Strecke

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Intervall

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

distanz

distance

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

intervalle

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Distanz zwischen beiden Punkten beträgt 200 m

khoảng cách giữa hai điểm là 200 mét.

er blieb immer auf Distanz

ông ấy luôn giữ thái độ cách biệt.

ein Laufiiber eine Distanz, von 800 m

cuộc chạy với cự ly 800 mét.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Abstand,Distanz,Entfernung

distance

Abstand, Distanz, Entfernung

Distanz,Strecke,Intervall

intervalle

Distanz, Strecke, Intervall

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/

(bildungsspr ) khoảng cách; tầm xa; cự ly (Zwischen raum, Entfernung);

die Distanz zwischen beiden Punkten beträgt 200 m : khoảng cách giữa hai điểm là 200 mét.

Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/

(o Pl ) (bildungsspr ) sự khác biệt; sự chênh lệch (về giai cấp trong xã hội);

Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/

(o Pl ) (bildungsspr ) thái độ thận trọng; thái độ cách biệt; thái độ xa cách (Reser viertheit, Zurückhaltung);

er blieb immer auf Distanz : ông ấy luôn giữ thái độ cách biệt.

Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/

(Leichtathletik, Rennsport) cự ly; đoạn đường;

ein Laufiiber eine Distanz, von 800 m : cuộc chạy với cự ly 800 mét.

Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/

(Boxen) khoảng cách giữa hai đấu thủ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Distanz /ỉ =, -en/

khoảng cách, cự ly, đoạn đưòng; Distanz

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Distanz /f/CNSX/

[EN] distance

[VI] khoảng cách

Distanz /f/CT_MÁY/

[EN] spacer

[VI] miếng đệm, vòng đệm