Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/
(bildungsspr ) khoảng cách;
tầm xa;
cự ly (Zwischen raum, Entfernung);
die Distanz zwischen beiden Punkten beträgt 200 m : khoảng cách giữa hai điểm là 200 mét.
Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/
(o Pl ) (bildungsspr ) sự khác biệt;
sự chênh lệch (về giai cấp trong xã hội);
Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/
(o Pl ) (bildungsspr ) thái độ thận trọng;
thái độ cách biệt;
thái độ xa cách (Reser viertheit, Zurückhaltung);
er blieb immer auf Distanz : ông ấy luôn giữ thái độ cách biệt.
Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/
(Leichtathletik, Rennsport) cự ly;
đoạn đường;
ein Laufiiber eine Distanz, von 800 m : cuộc chạy với cự ly 800 mét.
Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/
(Boxen) khoảng cách giữa hai đấu thủ;