Việt
thái độ thận trọng
thái độ cách biệt
thái độ xa cách
Đức
Distanz
er blieb immer auf Distanz
ông ấy luôn giữ thái độ cách biệt.
Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/
(o Pl ) (bildungsspr ) thái độ thận trọng; thái độ cách biệt; thái độ xa cách (Reser viertheit, Zurückhaltung);
ông ấy luôn giữ thái độ cách biệt. : er blieb immer auf Distanz