TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

distance

KHOẢNG CÁCH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

distance

distance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

range

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

distance

Entfernung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Abstand

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Distanz

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

distance

distance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

distance

distance

Abstand, Distanz, Entfernung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

distance

[DE] Entfernung

[EN] distance

[FR] distance

distance /INDUSTRY/

[DE] Entfernung

[EN] range

[FR] distance

distance /INDUSTRY-METAL,ENG-ELECTRICAL,BUILDING/

[DE] Entfernung

[EN] distance

[FR] distance

Từ Điển Tâm Lý

Distance

[VI] KHOẢNG CÁCH

[FR] Distance

[EN]

[VI] Thông thường tính bằng thước (mét- kilômét); trong tâm lý học chủ yếu chỉ khoảng cách giữa hai người về mặt tình cảm, quan hệ với nhau, như trong câu “ cách mặt xa lòng”. Đối với một người khác bao giờ ta cũng giữ một khoảng cách nhất định về mặt thân thể cũng như về tâm lý, xa gần tùy hoàn cảnh, tùy phong tục, tùy tính tình từng người. Có thể phân biệt: - Giáp gần, như khi ôm ấp nhau hoặc vật nhau. - Riêng tư, dành riêng cho mình một khoảng, không lại quá gần một người khác, như lúc ngồi cùng một ghế dài, có người thích hay không thích xịch gần người khác. - Xã giao trong những tình huống gặp gỡ về nghiệp vụ hay thù tạc (cưới, tang, họp hành) - Nghi thức, trong những buổi lễ hay giảng bài, giữa người chủ lễ, thầy giáo, diễn giả, lãnh đạo và người nghe. Chen chúc lúc chật chội, tức khoảng cách giữa người và người quá eo hẹp, dễ gây căng thẳng, và với một số người là một chấn thương tâm lý. Gây tiếng ồn, như xây nhà với những bức tường cản tiếng cho phép ở chật chội hơn. Qua việc một người giữ khoảng cách giữa mình và những người khác, phần nào thấy được tâm tư, cũng như qua việc thành viên của một nhóm giữ khoảng cách với nhau, phần nào thấy được cơ cấu tâm lý của nhóm. Cần để ý đến khoảng cách giữa người này người khác trong một lớp học, một phòng ngủ chung, một buổi họp, một nghi lễ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

distance

distance [distõs] n. f. 1. Khoảng cách, đoạn đứờng. Distance d’une ville à une autre: Khoảng cách từ thành phố này dến thành phố khác. Parcourir, franchir une distance: Di, vượt qua một quãng dường. -Loc. adv. A distance: Từ xa, cách xa. Dispositif qui se commande à distance: Thiết bị điều khiển từ xa. > HÌNH Distance d’un point à une droite, à un plan: Khoắng cách từ một diểm tói một doạn thăng, một mặt phăng. > THIEN Distance angulaire: Giác cự. 2. Khoảng cách (giữa hai ngứòi). > Loc. Prendre ses distances: Đứng gián cách đều (trong hàng). -Tenir à distance: Không dể lại gần. Bóng Không cho gần gũi thân mật, đối xử lạnh nhạt. -Garder, conserver ses distances: Tỏ ra xa cách, tỏ ra lạnh nhạt. 3. Par anal. Khoảng cách (về thoi gian). Distance qui sépare deux époques, deux événements: Khoảng cách giữa hai thòi kỳ, hai sự kiện. -Loc. adv. À distance: Sau một thoi gian, lùi về truớc. Reconstitution des faits à distance: Khôi phục lại các sự việc sau một thời gian. 4. Khoảng cách (về cấp bậc, giá trị, v.v.) Supprimer les distances entre personnes de conditions différentes: Xóa bỗ khoảng cách giữa những ngưòi có thân phận khác nhau.