TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chặng

chặng

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giai đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhà thờ chặng viếng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thòi kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đợt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu phương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chặng đường

đoạn đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặng đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chặng

stations

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chặng

Durchlauf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Durch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Etappe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chặng đường

Etappe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die gezielte Veränderung eines pflanzlichen Genoms zu einer genetisch stabilen neuen Planzensorte ist zwar ein langer Weg, aber eine inzwischen anerkannte und übliche Methode.

Việc biến đổi bộ gen cây trồng theo mục tiêu thành một giống mới ổn định di truyền, mặc dù là một chặng đường dài, nhưng là một phương pháp được công nhận và thông dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sieger der dritten Etappe eines Rennens sein

là người chiến thắng (về đầu) chặng thứ ba của cuộc đua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Etappe /f =, -n/

1. giai đoạn, thòi kì, đoạn, đợt, quãng, chặng; 2. (quân sự) [vùng] hậu phương.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

stations

trạm, chặng (đàng thánh giá), nhà thờ chặng viếng (các nhà thờ chính ở Rôma, luân phiên đón Đức Giáo Hoàng đến làm lễ trong Mùa Chay)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Durchlauf /der; -[e]s, ...laufe/

(Sport) chặng; giai đoạn; vòng (đua, thi đấu);

Durch /gang, der; -[e]s, ...gänge/

bước; giai đoạn; chặng; vòng (đua, thi đấu, bầu cử );

Etappe /[e'tapo], die; -, -n/

đoạn đường; chặng đường; chặng;

là người chiến thắng (về đầu) chặng thứ ba của cuộc đua. : Sieger der dritten Etappe eines Rennens sein

Từ điển tiếng việt

chặng

- d. Đoạn được chia ra trên con đường dài để tiện bố trí chỗ nghỉ ngơi. Đi một chặng đường. Bố trí nhiều chặng nghỉ. Cuộc đua xe được chia thành nhiều chặng.