TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

write

ghi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ghi chép.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

đánh máy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

viết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
 to write

đế tựa ray ghi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

write

write

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

type

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
 to write

switch rail chair

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tick out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to store

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to write

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 write

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

write

schreiben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

switch rail chair, tick out, to store, to write, write

đế tựa ray ghi

Một thao tác xử lý cơ bản, trong đó bộ xử lý trung tâm ( CPU) ghi thông tin vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) của máy tính hoặc vào các phương tiện lưu trữ thứ cấp của máy tính, như các ổ đĩa chẳng hạn. Trong điện toán cá nhân, thuật ngữ này được gán cho việc lưu trữ thông tin lên đĩa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schreiben /vt/M_TÍNH/

[EN] type, write

[VI] đánh máy, viết, ghi

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Write

Ghi chép.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

write

ghi H lệnh ghi 1. Trong tin học, ghl là truyền dữ liệu từ một nguồn bất kỳ lên một phương tiện nhớ, hoặc tới thiết bj xuất, như monito hoặc máy in. Ghi là phương cách đề máy tính cung cấp các kết quả xử lý. Ghi hầu như đồng nghĩa vói đưa kết quả ra, trừ một điều là ghi ngụ ý đưa kết quả ra tới một môi trường như ồ đĩa. Ngược lại là đọc - thu thập thông tin từ thiết b| nhớ hoặc thiết b| nhập như bàn phím. Ví dụ, ghi đĩa có nghĩa là thông tin được chuyền từ bộ nhớ đề lưu giữ trên đĩa. Máy tính cũng cố thề được coi là ghl lên màn hình khl nố hiền th| thông tin trên monito. 2. Lệnh ghi là lệnh hướng dần thực hiện một thao tác xuất,

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

write

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

write

write

v. to use an instrument to make words appear on a surface, such as paper

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

write

ghi