bei /+ dem (xem bei). 2. (trong một sô' trường hợp không được tách rời hai từ ghép) ví dụ/
không tách rời hai từ ghép khi dùng với danh từ (câu được hình thành với động từ nguyên mẫu và động từ “sein” để diễn đạt sự việc đang tiếp diễn) (ugs );
đang làm việc gì : dabei sein, etw. zu tun hắn vừa bắt đầu đọc sách' , sie ist beim Kochen: cô ấy đang nấu ăn. : er war gerade beim Lesen