TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ồ bên mình

ồ bên mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ồ bên mình

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. bei sich tragen

mang cái gì theo bên mình

etw. bei sich behalten

giữ bí mật một điều gì (không kể cho ai biết)

nicht [ganz] bei sich sein (ugs.)

lơ đãng, mơ mơ màng màng, không hoàn toàn tỉnh táo. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

(trong phạm vi của cá nhân hay của chính mình) ồ bên mình; ở chỗ mình;

mang cái gì theo bên mình : etw. bei sich tragen giữ bí mật một điều gì (không kể cho ai biết) : etw. bei sich behalten lơ đãng, mơ mơ màng màng, không hoàn toàn tỉnh táo. 1 : nicht [ganz] bei sich sein (ugs.)