TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong số

trong số

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dưdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống dưđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỗ giũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giOa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

trong số

among

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

trong số

unter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

worunter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Exponentialgleichungen ist die Unbekannte im Exponenten einer Potenz enthalten.

Ở các phương trình số mũ, ẩn số nằm trong số mũ của một lũy thừa.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zum Trinken und Kochen werden davon lediglich 2 % verwendet.

Trong số đó, chỉ 2% được dùng để uống và nấu ăn.

Zu ihnen zählen Lentiviren und Adenoviren sowie aus der Klasse der Retroviren der Murine-Leukämie-Virus (MLV).

Trong số đó là Lentivirus, Adenovirus, và lớp Retrovirus của Murine leukemia virus (MLV).

Etwa 40 % der CO2- Emissionen stammen aus den Industrienationen, davon etwas über 3 % aus Deutschland (Bild 2).

Khoảng 40% phát thải CO2 có nguồn gốc từ các quốc gia công nghiệp, trong số đó hơn 3% chút ít là từ Đức (Hình 2).

Biologische Wirkung (konzentrationsabhängig): Viele der mehr als 5000 bekannten CKW sind für Mensch und Umwelt unbedenklich.

Tác động sinh học (phụ thuộc vào nồng độ): Trong số hơn 5000 hydrocarbon chlor hóa có nhiều chất vô hại đối với người và môi trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er mischte sich unter die Gäste

ông ta đi lẫn vào trong đám khách.

er war auch bei den Demonstranten

hắn cũng có mặt trong số người biểu tình

bei der Morgenpost lag ein Brief aus Paris

trong sô' thư từ đến vào buổi sáng có một bức gửi từ Paris.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

worunter /adv/

1. dưdi, ỏ dưói, xuống dưđi; 2. ỗ giũa, giOa, trong số; 3. qua (cái gi).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unter /(Präp. mit Akk.)/

trong số; giữa; vào giữa;

ông ta đi lẫn vào trong đám khách. : er mischte sich unter die Gäste

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

giữa; trong số; trong; ở trong (unter, zwischen);

hắn cũng có mặt trong số người biểu tình : er war auch bei den Demonstranten trong sô' thư từ đến vào buổi sáng có một bức gửi từ Paris. : bei der Morgenpost lag ein Brief aus Paris

Từ điển toán học Anh-Việt

among

trong số