bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(trong tác phẩm của một tác giả) trong;
ở trong;
trông bọn họ giống như những tên tội phạm trong (tác phẩm, sách) của Edgar Wallace. : sie sehen aus wie die Verbrecher bei Edgar Wallace
innerhalb /(Präp. mit Gen.)/
ở trong;
bên trong;
trong nội ô thành phố Berlin. : innerhalb Berlins
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
ở dưới;
ở trong;
nằm dưới tấm chăn : unter einer Decke liegen cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi mới bên trong chiếc áo len cũ. : sie trägt eine neue Bluse unter der alten Strickjacke
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(unpers ) trong tình trạng (sức khỏe);
ở trong (một tình thế);
tỉnh hình tài chính của ông ấy khá khả quan : es geht ihm finanziell gut sức khỏe của bạn thế nào? : wie geht es dir? ) wie gehts, wie stehts?: tình hỉnh thế nào? 3 : (ugs.
hausintern /(Adj.)/
ở trong (nhà, công ty);
thuộc về nội bộ;
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
giữa;
trong số;
trong;
ở trong (unter, zwischen);
hắn cũng có mặt trong số người biểu tình : er war auch bei den Demonstranten trong sô' thư từ đến vào buổi sáng có một bức gửi từ Paris. : bei der Morgenpost lag ein Brief aus Paris
innen /[inan] (Adv.)/
bên trong;
ở trong;
ở mặt trong;
cái cốc chỉ được mạ vàng mặt trong : der Becher ist nur innen vergoldet cửa mở vào trong. : die Tür geht nach innen auf
liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
ở trong;
chứa đựng trong;
nằm trong (enthalten, eingeschlossen sein);
trong đổ ẩn chứa một nguy ca lớn : darin liegt eine große Gefahr chuyện ấy không khiến tôi quan tâm. 1 : das liegt nicht in meinem Interesse
bestehen /(unr. V.; hat)/
chứa đựng;
ở trong;
có nội dung;
công việc của anh ta là tính toán và lập kế hoạch : seine Arbeit bestand im Rechnen und Planen chính ở trong đó là sự khác biệt. : genau darin besteht der Unterschied
inner /[ìnar...] (Adj.)/
ở trong;
ở bên trong;
ở mặt trong;
các cơ quan nội tạng. : (Med) die inneren Organe
intern /[in'tern] (Adj.)/
hên trong;
ở trong;
nội tại;
nội tâm;
inwendig /(Adj.)/
ở trong;
bên trong;
nội tại;
nội tâm (innen);
hiểu (ai, điều gì) rất rõ. 1 : etw., jmdn. in- und auswendig kennen (ugs.)
innerlich /(Adj.)/
(seltener) trong cơ thể;
ở trong;
thuộc về bên trong;
cái cây đã hoàn toàn mục rỗng ở bên trong. : der Baum war innerlich ganz und gar morsch
zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/
ở trong;
lẫn trong;
nằm trong;
nằm giữa (mitten in, mitten unter);
bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ. : der Brief lag zwischen alten Papieren
drin /.nen [’drinan] (Pronominaladv.)/
bên trong;
ở trong;
có trong đó;
có ở đó;
mở cửa từ bên trong. : die Tür von drinnen öffnen