TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nằm giữa

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẫn trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nằm giữa

zwischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Fehlergrenzen zwischen 0,5 % und 3 % der Messspanne (Klasse 1)

Giới hạn sai số nằm giữa 0,5 % và 3 % của khoảng đo (cấp độ 1)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie liegt im Regelfall zwischen 150 °C und 200 °C.

Nhiệt độ này thông thường nằm giữa 150 °C và 200 °C.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Keilwinkel b der Meißelschneide liegt zwischen 40° und 70°.

Góc nêm β của lưỡi đục nằm giữa 40o và 70o.

Es entsteht eine Raumvergrößerung zwischen Innen- und Außenläufer.

Điều này làm tăng kích thước buồng nằm giữa rotor trong và rotor ngoài.

Es entsteht eine Raumverkleinerung zwischen Innen- und Außenläufer.

Điều này làm giảm kích thước buồng nằm giữa rotor trong và rotor ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Brief lag zwischen alten Papieren

bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/

ở trong; lẫn trong; nằm trong; nằm giữa (mitten in, mitten unter);

bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ. : der Brief lag zwischen alten Papieren