Việt
ở trong
lẫn trong
nằm trong
nằm giữa
Đức
zwischen
Fehlergrenzen zwischen 0,5 % und 3 % der Messspanne (Klasse 1)
Giới hạn sai số nằm giữa 0,5 % và 3 % của khoảng đo (cấp độ 1)
Sie liegt im Regelfall zwischen 150 °C und 200 °C.
Nhiệt độ này thông thường nằm giữa 150 °C và 200 °C.
Der Keilwinkel b der Meißelschneide liegt zwischen 40° und 70°.
Góc nêm β của lưỡi đục nằm giữa 40o và 70o.
Es entsteht eine Raumvergrößerung zwischen Innen- und Außenläufer.
Điều này làm tăng kích thước buồng nằm giữa rotor trong và rotor ngoài.
Es entsteht eine Raumverkleinerung zwischen Innen- und Außenläufer.
Điều này làm giảm kích thước buồng nằm giữa rotor trong và rotor ngoài.
der Brief lag zwischen alten Papieren
bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ.
zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/
ở trong; lẫn trong; nằm trong; nằm giữa (mitten in, mitten unter);
bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ. : der Brief lag zwischen alten Papieren