Việt
ở trong
lẫn trong
nằm trong
nằm giữa
Đức
zwischen
Dazu werden Eisenpartikel mit einem Durchmesser von 3 µm … 10 µm im Dämpferöl (Synthetiköl) eingebunden.
Các hạt sắt nhỏ với đường kính từ 3 μm đến 10 μm được trộn lẫn trong dầu giảm chấn (dầu tổng hợp).
Als sie die zwei Schüsseln Linsen in die Asche geschüttet hatte, ging das Mädchen durch die Hintertür nach dem Garten und rief:
Sau khi dì ghẻ đổ đậu lẫn trong đống tro, cô gái đi qua cửa sau ra vườn và lại gọi:-
Im Behälter können sich auch vom Öl aufgenommene Schmutzteilchen, z. B. entstanden durch Abrieb absetzen.
Trong bình chứa, các hạt nhỏ bẩn lẫn trong dầu do mài mòn lắng tụ xuống.
Fremdpartikel aus verschmutztem Granulat; abgebaute Rückstände aus Extruder und Werkzeug
Các tạp chất lẫn trong hạt chất dẻo; các phần bị phân hủy còn sót lại trong máy và khuôn
der Brief lag zwischen alten Papieren
bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ.
zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/
ở trong; lẫn trong; nằm trong; nằm giữa (mitten in, mitten unter);
bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ. : der Brief lag zwischen alten Papieren