TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lẫn trong

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẫn trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lẫn trong

zwischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu werden Eisenpartikel mit einem Durchmesser von 3 µm … 10 µm im Dämpferöl (Synthetiköl) eingebunden.

Các hạt sắt nhỏ với đường kính từ 3 μm đến 10 μm được trộn lẫn trong dầu giảm chấn (dầu tổng hợp).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als sie die zwei Schüsseln Linsen in die Asche geschüttet hatte, ging das Mädchen durch die Hintertür nach dem Garten und rief:

Sau khi dì ghẻ đổ đậu lẫn trong đống tro, cô gái đi qua cửa sau ra vườn và lại gọi:-

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Behälter können sich auch vom Öl aufgenommene Schmutzteilchen, z. B. entstanden durch Abrieb absetzen.

Trong bình chứa, các hạt nhỏ bẩn lẫn trong dầu do mài mòn lắng tụ xuống.

Fremdpartikel aus verschmutztem Granulat; abgebaute Rückstände aus Extruder und Werkzeug

Các tạp chất lẫn trong hạt chất dẻo; các phần bị phân hủy còn sót lại trong máy và khuôn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Brief lag zwischen alten Papieren

bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/

ở trong; lẫn trong; nằm trong; nằm giữa (mitten in, mitten unter);

bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ. : der Brief lag zwischen alten Papieren