TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zwischen

prp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong số.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẫn trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kho trung chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zwischen

between

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

zwischen

zwischen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mittlere

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mitten unter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zwischen

intermédiaire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

entre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kraftwirkung zwischen stromdurchflossenen Leitern.

Lực tác dụng giữa hai dây dẫn có dòng điện đi qua.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Lagerbedingungen zwischen den Aufbereitungsschritten.

:: Điều kiện bảo quản giữa các bước chuẩn bị .

Zusammenhang zwischen Toleranzgrad und Nebenbereich

Mối quan hệ giữa cấp dung sai và phạm vi phụ

Arbeitstemperatur zwischen Werkzeug und Werkstoff

Nhiệt độ hoạt động giữa dụng cụ và vật liệu

Zusammenhang zwischen Leistung und Widerstand:

Mối liên hệ giữa công suất điện và điện trở:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hält eine Zigarette zwischen den Fingern

hắn kẹp điếu thuốc giữa những ngón tay.

der Abstand zwischen den Punkten A und B

khoảng cách giữa A và B.

der Brief lag zwischen alten Papieren

bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mittlere,Zwischen

intermédiaire

mittlere, Zwischen

mitten unter,zwischen

entre

mitten unter, zwischen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/

(nói về vị trí) giữa; ở giữa; đứng giữa;

er hält eine Zigarette zwischen den Fingern : hắn kẹp điếu thuốc giữa những ngón tay.

zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/

(nói về khoảng cách giữa hai điểm) giữa;

der Abstand zwischen den Punkten A und B : khoảng cách giữa A và B.

zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/

ở trong; lẫn trong; nằm trong; nằm giữa (mitten in, mitten unter);

der Brief lag zwischen alten Papieren : bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ.

Zwischen /la.ger, das/

kho trung chuyển;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zwischen

prp (A cho câu hỏi " dí đâu?”, D cho câu hỏi " ỏ đâu?" ), giũa, trong số.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zwischen

between