TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đứng giữa

giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đứng giữa

zwischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazwischenstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und während er spielt, steht ein anderer, identischer Mann in der Mitte eines Zimmers und spielt auf seiner Geige.

Trong lúc anh chơi đàn thì một người khác, giống hệt anh, đứng giữa phòng kéo cây đàn của y.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And as he plays, another man, identical, stands in the middle of a room and plays his violin.

Trong lúc anh chơi đàn thì một người khác, giống hệt anh, đứng giữa phòng kéo cây đàn của y.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dazwischenliegende können z. T. unbeziffert bleiben.

Các đơn vị đứng giữa có thể được miễn ghi.

Hebelarm in m (senkrechter Abstand der Wirkungslinie der Kraft vom Drehpunkt)

Tay đòn (khoảng cách thẳng đứng giữa đường tác dụng của lực và điểm tựa)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hält eine Zigarette zwischen den Fingern

hắn kẹp điếu thuốc giữa những ngón tay.

die beiden hätten sich längst versöhnt, wenn nicht die Mutter dazwischenstünde

lẽ ra hai người ấy đã giảng hòa với nhau, nếu như không có người mẹ đứng giữa ngăn trở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/

(nói về vị trí) giữa; ở giữa; đứng giữa;

hắn kẹp điếu thuốc giữa những ngón tay. : er hält eine Zigarette zwischen den Fingern

dazwischenstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

đứng giữa; ngăn cản; cản trở;

lẽ ra hai người ấy đã giảng hòa với nhau, nếu như không có người mẹ đứng giữa ngăn trở. : die beiden hätten sich längst versöhnt, wenn nicht die Mutter dazwischenstünde