dazwischenstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
(đứng, ở, tồn tại ) giữa những người;
những vật ấy;
die Menge wartete, und wir standen dazwischen : một sô' đông đang chờ và chúng tôi đứng giữa họ.
dazwischenstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
ở giữa;
giữ quan điểm trung gian;
giữ thê' trung hòa;
dazwischenstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
đứng giữa;
ngăn cản;
cản trở;
die beiden hätten sich längst versöhnt, wenn nicht die Mutter dazwischenstünde : lẽ ra hai người ấy đã giảng hòa với nhau, nếu như không có người mẹ đứng giữa ngăn trở.