TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

entre

mitten unter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zwischen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

entre

entre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

entre

entre

mitten unter, zwischen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

entre

entre [StR] prép. 1. Giũa. Distance entre deux villes: Khoảng cách giữa hai thành phố. > ơ giũa. Le jardin s’étendait entre la maison et le chemin: Khu vườn trải ra giữa nhà và dường. Erịtre parenthèses: Giữa các đấu ngoặc. 2. ơ khoảng giữa. Entre la vie et la mort: Ớ giữa sự sống và cái chết. Flotter entre l’impatience et la crainte: Choi voi giữa bứt rứt và sợ sệt. -Loc. Entre deux âges: Vào chạc trung niên. -Entre chien et loup: Lúc nhá nhem tối; giũa lúc tranh sáng tranh tối. 3. Trong khoảng. Venez entre midi et deux heures: Hãy đến trong khoảng từ giữa trưa đến hai giờ. 4. Trong sô. Quel est le meilleur d’entre eux?: Trong số họ là ai tốt nhất? -Loc. Entre autres, entre autres choses: Trong số những cái khác. Il y a plusieurs responsables, vous, entre autres: Có nhiều người phải chịu trách nhiệm, cả anh trong số dó. > ơ giũa, giũa đám. S’étendre entre les fleurs: Nằm dài giữa dám hoa. -Loc. Entre nous: Giữa chúng ta với nhau. Entre nous, qu’en avez-vous fait?: Giữa chúng ta vói nhau, anh dã làm gi thế? Venez ce soir, nous en parlerons entre nous: Lại choi chiều nay di, ta sẽ tăm tình diều dó với nhau. 5. (Chỉ sự tưong hỗ, lẫn nhau) Ils se livraient entre eux à des guerres sans merci: Họ lao vào trận chiến không khoan nhượng vói nhau. 6. (Chỉ sự liên quan, so sánh, đối chiếu) Comparer deux objets entre eux: So sánh hai vật vói nhau. entre- V. entr(e).