entre
entre [StR] prép. 1. Giũa. Distance entre deux villes: Khoảng cách giữa hai thành phố. > ơ giũa. Le jardin s’étendait entre la maison et le chemin: Khu vườn trải ra giữa nhà và dường. Erịtre parenthèses: Giữa các đấu ngoặc. 2. ơ khoảng giữa. Entre la vie et la mort: Ớ giữa sự sống và cái chết. Flotter entre l’impatience et la crainte: Choi voi giữa bứt rứt và sợ sệt. -Loc. Entre deux âges: Vào chạc trung niên. -Entre chien et loup: Lúc nhá nhem tối; giũa lúc tranh sáng tranh tối. 3. Trong khoảng. Venez entre midi et deux heures: Hãy đến trong khoảng từ giữa trưa đến hai giờ. 4. Trong sô. Quel est le meilleur d’entre eux?: Trong số họ là ai tốt nhất? -Loc. Entre autres, entre autres choses: Trong số những cái khác. Il y a plusieurs responsables, vous, entre autres: Có nhiều người phải chịu trách nhiệm, cả anh trong số dó. > ơ giũa, giũa đám. S’étendre entre les fleurs: Nằm dài giữa dám hoa. -Loc. Entre nous: Giữa chúng ta với nhau. Entre nous, qu’en avez-vous fait?: Giữa chúng ta vói nhau, anh dã làm gi thế? Venez ce soir, nous en parlerons entre nous: Lại choi chiều nay di, ta sẽ tăm tình diều dó với nhau. 5. (Chỉ sự tưong hỗ, lẫn nhau) Ils se livraient entre eux à des guerres sans merci: Họ lao vào trận chiến không khoan nhượng vói nhau. 6. (Chỉ sự liên quan, so sánh, đối chiếu) Comparer deux objets entre eux: So sánh hai vật vói nhau. entre- V. entr(e).