unter /(Präp. mit Akk.)/
trong số;
giữa;
vào giữa;
ông ta đi lẫn vào trong đám khách. : er mischte sich unter die Gäste
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
giữa;
trong số;
trong;
ở trong (unter, zwischen);
hắn cũng có mặt trong số người biểu tình : er war auch bei den Demonstranten trong sô' thư từ đến vào buổi sáng có một bức gửi từ Paris. : bei der Morgenpost lag ein Brief aus Paris