TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vào giữa

vào giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vào giữa

zwi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Filter und gelegentlich auch Ölkühler sind dazwischen geschaltet (Bild 1).

Bộ lọc và đôi khi bộ làm mát dầu được lắp vào giữa mạch (Hình 1).

Bei Lichteinfall entsteht zwischen dem Kontaktring und der Grundplatte eine Gleichspannung.

Khi ánh sáng chiếu vào, giữa tấm kim loại nền và điện cực vòng xuất hiện điện áp DC.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Harz wird vorgewärmt und über Dosierwalzen zwischen zwei Trägerbahnen eingebracht.

Nhựa được làm nóng trước và từ trục cán đưa xen vào giữa hai băng nền.

Die gelben Schwefelatome (Bild 3) dringen beim geschmolzenen Kautschuk zwischen die Fadenmoleküle ein.

Các nguyên tử lưu huỳnh màu vàng (Hình 3) xâm nhập vào giữa những mạch phân tử khi cao su nóngchảy.

Dazu wird die Folie zwischen einer Prägewalze und einer gummibelegten Gegenwalze hindurchgeführt.

Để thực hiện, màng được đưa vào giữa một trục lăn chạm khắc và một trục lăn đối bọc cao su.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er setzt sich zwischen seine Gäste

anh ta đến ngồi lẫn vào trong số khách khứa

den Brief zwischen alte Papiere legen

đặt lá thư vào đống giắy tờ cũ.

er mischte sich unter die Gäste

ông ta đi lẫn vào trong đám khách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwi /sehen (Präp. mit Akk.)/

(nói đến sự chuyển động vào giữa hai đối tượng) vào giữa (mitten in, mitten unter);

anh ta đến ngồi lẫn vào trong số khách khứa : er setzt sich zwischen seine Gäste : den Brief zwischen alte Papiere legen : đặt lá thư vào đống giắy tờ cũ.

unter /(Präp. mit Akk.)/

trong số; giữa; vào giữa;

ông ta đi lẫn vào trong đám khách. : er mischte sich unter die Gäste