TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zwi

vào giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vải độn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp độn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zwi

zwi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Verwendung vonGegenelektroden werden die Produkte zwi-schen zwei Elektroden positioniert oder zwi-schen ihnen hindurchbewegt (Bild 1).

Khi sử dụng các đối điện cực,sản phẩm được đặt vào giữa hoặc di chuyểnqua giữa hai điện cực (Hình 1).

Die Übertragung des Drehmomentes erfolgt durch Kraftschluss zwi-schen Nabe und Welle.

Momen xoắn được truyền bằng lực liên kết giữa ổ trục và trục, tạo ra nhờ các liên kết qua lực nén như:

Durch die einsetzende Legierungsbildung zwi-schen dem Zink und dem Grundmetall entstehteine korrosionsbeständige Schicht (Bild 2).

Trên bề mặt của chi tiết thép phát sinh mộtlớp phủ bảo vệ chống ăn mòn (Hình 2) do sự hình thành hợp kim giữa kẽm và vật liệu nền.

Der Kontaktwinkel ist der Winkel zwi-schen der Berührungslinie am Berührungspunktund der horizontalen Linie der Oberfläche desFeststoffs.

Góc tiếp xúc là góc giữa tiếp tuyến tại điểm tiếp giáp và đường nằm ngang của bề mặt chất rắn.

Häufig sollen nicht lösbare Verbindungen zwi-schen zwei Kunststoffen oder zwischen Kunststoffen und Metallen hergestellt oder einfacheine Kunststoffoberfläche bedruckt werden.

Trong nhiều trường hợp, cần phải tạo nên những sản phẩm gồm hai loại chất dẻo hoặc chất dẻo và kim loại có những kết nối không thể tách rời được, hoặc đơn giản là in lên bề mặt của một chất dẻo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er setzt sich zwischen seine Gäste

anh ta đến ngồi lẫn vào trong số khách khứa

den Brief zwischen alte Papiere legen

đặt lá thư vào đống giắy tờ cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwi /sehen (Präp. mit Akk.)/

(nói đến sự chuyển động vào giữa hai đối tượng) vào giữa (mitten in, mitten unter);

er setzt sich zwischen seine Gäste : anh ta đến ngồi lẫn vào trong số khách khứa den Brief zwischen alte Papiere legen : đặt lá thư vào đống giắy tờ cũ. :

Zwi /sehen .fut.ter, das (Schneiderei)/

vải độn; lớp độn (để áo đứng);