Việt
trong số
Anh
among
They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.
Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.
In the absolute silence a purple gentian in the garden catches the light on the underside of its blossom, glows for a moment, then dissolves among the other flowers.
Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.
ad. in or part of (a group)