Việt
giữa
Anh
between
Đức
zwischen
Since commerce requires a temporal union, commerce between cities does not exist. The separations between cities are too great.
Khi việc buôn bán đòi hỏi một thời gian thống nhất thì không có buôn bán giữa các thành phố nữa.Chúng quá khác nhau.
They make love between eight and ten at night.
Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.
For time is like the light between two mirrors.
Vì thời gian chỉ cũng như ánh sáng giữa hai tấm gương.
An osprey framed in the sky, its wings outstretched, the sun rays piercing between feathers.
Một con chim ưng săn cá sải rộng cánh lượn trên bầu trời, lồng ánh lên trong nắng.
So tiny are the disconnections in time that the gaps between segments are practically imperceptible.
Sự gián đoạn này quá ngắn ngủi khiến khoảng cách giữa các đoạn thời gian hầu như không cảm nhận được.
ad. in the space or time that separates; from one to the other (“talks between two nations”)