TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nằm trong

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa đựng trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẫn trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nằm trong

liegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Bremsbeläge befinden sich im Gehäuseschacht.

Hai bố phanh nằm trong hốc hộp vỏ.

Das Spielausgleichselement befindet sich im Tassenstößel.

Chi tiết điều chỉnh khe hở nằm trong chén đội.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der Absperrkörper bleibt im strömenden Medium

Bộ phận đóng mở nằm trong dòng chảy

Der Absperrkörper bleibt im strömenden Medium.

Bộ phận đóng mở nằm trong dòng chảy

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Mischungszusammensetzung.

:: Thành phần nằm trong hỗn hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darin liegt eine große Gefahr

trong đổ ẩn chứa một nguy ca lớn

das liegt nicht in meinem Interesse

chuyện ấy không khiến tôi quan tâm. 1

der Brief lag zwischen alten Papieren

bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

ở trong; chứa đựng trong; nằm trong (enthalten, eingeschlossen sein);

trong đổ ẩn chứa một nguy ca lớn : darin liegt eine große Gefahr chuyện ấy không khiến tôi quan tâm. 1 : das liegt nicht in meinem Interesse

zwischen /['tsvifon] (Präp. mit Dativ)/

ở trong; lẫn trong; nằm trong; nằm giữa (mitten in, mitten unter);

bức thư nằm lẫn trong đổng giấy tờ cũ. : der Brief lag zwischen alten Papieren