Việt
Trong cơ thể
ở trong
thuộc về bên trong
Anh
In Vivo
Đức
In vivo
inkorporal
innerlich
Antioxidantien verhindern Oxidationsprozesse, die vor allem durch Sauerstoffradikale im Organismus verursacht werden.
Chất chống oxy hóa (Antioxidant) ngăn chặn tiến trình oxy hóa, chủ yếu do các gốc oxy trong cơ thể gây ra.
Für höhere Tiere und den Menschen ist bereits ein Wasserverlust von 10 % tödlich.
Động vật bậc cao và con người chỉ cần mất 10% lượng nước trong cơ thể là đã có thể tử vong.
Signalproteine wie z.B. Hormone: Sie überbringen Informationen im Organismus und spielen eine wichtige Rolle bei der Regelung vieler Körperfunktionen.
protein tín hiệu thí dụ như hormone: Chúng truyền thông tin trong cơ thể và đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nhiều chức năng của cơ thể.
Beim Menschen beträgt der Wassergehalt etwa 70 % Massenanteil, bei wasserreichen Pflanzen und Tieren liegt der Massenanteil von Wasser noch wesentlich höher und erreicht Werte von mehr als 90 %.
Lượng nước trong cơ thể con người lên tới 70% khối lượng, trong thực vật chứa nhiều nước và động vật, hàm lượng nước còn cao hơn nhiều và vượt quá 90%.
Medizin, z.B. Chirurgische Instrumente, Prothesen.
Trong y khoa, thí dụ dụng cụ giải phẫu, bộ phận chỉnh hình trong cơ thể.
der Baum war innerlich ganz und gar morsch
cái cây đã hoàn toàn mục rỗng ở bên trong.
inkorporal /(Adj.) (Med.)/
trong cơ thể;
innerlich /(Adj.)/
(seltener) trong cơ thể; ở trong; thuộc về bên trong;
cái cây đã hoàn toàn mục rỗng ở bên trong. : der Baum war innerlich ganz und gar morsch
Testing or action inside an organism.
Kiểm tra hay hoạt động bên trong một sinh vật.
in vivo
[DE] In vivo
[VI] Trong cơ thể
[EN] Testing or action inside an organism.
[VI] Kiểm tra hay hoạt động bên trong một sinh vật.