TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở mặt trong

bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mặt trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc mặt dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc mặt trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở mặt trong

innen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

un

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie trägt an der Innenseite Schaltklauen, die in die äußeren Aussparungen des Synchronkörpers eingreifen.

Ống này có vấu khớp ở mặt trong ăn khớp với đường rãnh ở mặt ngoài thân đồng tốc.

Die konischen Reibflächen befinden sich an der Außenseite des Synchronringes und an der Innenseite der Schaltmuffe.

Các mặt côn ma sát nằm ở mặt ngoài của vòng đồng tốc và ở mặt trong của ống trượt gài số.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

An der Innenseite entsteht eine harzangereicherte Schicht.

Ở mặt trong phát sinh một lớp giàu lượng nhựa.

Die weniger schöne Seite desFormteiles ist dann die „Innenseite".

Phần kém thẩm mỹ hơn của chi tiết định hình nằm ở mặt trong.

Die umlaufenden Planetenspindelnwerden zusätzlich über eine innenverzahnte Buchse geführt.

Các trục hành tinh xung quanhcòn được tác động làm quay bởi hộp gá có bánhrăng ở mặt trong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Becher ist nur innen vergoldet

cái cốc chỉ được mạ vàng mặt trong

die Tür geht nach innen auf

cửa mở vào trong.

(Med) die inneren Organe

các cơ quan nội tạng.

die matte Seite des Stoffes ist unten

mặt mở của vải được lật vào trong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

innen /[inan] (Adv.)/

bên trong; ở trong; ở mặt trong;

cái cốc chỉ được mạ vàng mặt trong : der Becher ist nur innen vergoldet cửa mở vào trong. : die Tür geht nach innen auf

inner /[ìnar...] (Adj.)/

ở trong; ở bên trong; ở mặt trong;

các cơ quan nội tạng. : (Med) die inneren Organe

un /ten ['untan] (Adv.)/

thuộc mặt dưới; thuộc mặt trái; ở mặt trong;

mặt mở của vải được lật vào trong. : die matte Seite des Stoffes ist unten