TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

inner

xem innere.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mặt trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

các cơ quan nội tạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nội tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâm hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đời sông tinh thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa đựng bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là bản chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là đặc tính của sự vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền tố ghép với tính từ có nghĩa thuộc về bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về nội bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

inner

inner

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch inner- und zwischenmolekulare Bindungen, z.B. durch Ionen-Bindungen, Wasserstoffbrücken, Schwefelbrücken und van-der-Waals-Kräfte, entsteht darüber hinaus eine definierte Raumstruktur, die sogenannte Tertiärstruktur.

Do các nối kết trong và giữa các phân tử, thí dụ nối liền cầu ion, cầu hydro, cầu lưu huỳnh và lực van-der-Waals sinh ra một cơ cấu không gian gọi là cơ cấu bậc ba.

Das sind beispielsweise die inner- oder zwischenartliche Konkurrenz um Nahrung und Raum oder die Wechselbeziehungen zwischen Räuber und Beute, Parasiten und Wirten sowie zwischen Symbionten (vergesellschaftete Arten, Seite 67).

Chẳng hạn như sự cạnh tranh thức ăn và chỗ ở giữa những cá thể của một loài hay giữa những loài với nhau hay như quan hệ qua lại giữa mãnh thú và con mồi, giữa ký sinh trùng và vật chủ cũng như giữa những sinh vật cộng sinh (những loài liên kết với nhau, trang 67).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Med) die inneren Organe

các cơ quan nội tạng.

innere Verletzungen

chấn thương trong ca quan nội tạng', eine innere Blutung: sự xuất huyết nội

die innere Medizin

nội khoa.

ví dụ

innerparteilich (trorig nội bộ đảng), innerschulisch (trong trường học).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inner /[ìnar...] (Adj.)/

ở trong; ở bên trong; ở mặt trong;

(Med) die inneren Organe : các cơ quan nội tạng.

inner /[ìnar...] (Adj.)/

(Med ) (thuộc về, liên quan đến, tác động đến) các cơ quan nội tạng;

innere Verletzungen : chấn thương trong ca quan nội tạng' , eine innere Blutung: sự xuất huyết nội die innere Medizin : nội khoa.

inner /[ìnar...] (Adj.)/

(thuộc) nội tâm; tâm hồn; đời sông tinh thần;

inner /[ìnar...] (Adj.)/

chứa đựng bên trong (sự vật); là bản chất; là đặc tính của sự vật;

inner /[ìnar...] (Adj.)/

tiền tố ghép với tính từ có nghĩa thuộc về bên trong; thuộc về nội bộ; nội tâm;

ví dụ : innerparteilich (trorig nội bộ đảng), innerschulisch (trong trường học).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inner

xem innere.