Việt
Bên trong
nội bộ
trong
nội tại
trong nước
nội tại.
ở trong
khoa nội ~ combustion pollution: sự ô nhiễm do động cơ đốt trong ~ environment: môi trường bên trong
nội môi trường ~ evaluation: sự đánh giá nội b ộ ~ genetic environment: môi trường di truyền bên trong
1. Thuộc nội
thuộc nội tại
thuộc nội tâm
thuộc tinh thần
thuộc tâm linh
thuộc chủ quan
thuộc bản chất thượng 2. Tinh thần
chân tướng.
chủ quan.
nội
Anh
internal
interior
inner
internal scavenging
Đức
intern
innerlich
von innen
Innen-
Innenspülung
Pháp
interne
The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.
Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.
interior, inner, internal
internal scavenging,internal
internal scavenging, internal
Internal
Nội bộ, nội tại, chủ quan.
Innen- /pref/ÔNMT/
[EN] internal
[VI] bên trong
internal /IT-TECH/
[DE] intern
[FR] interne
trong, bên trong
bên trong
1. Thuộc nội, thuộc nội tại, thuộc nội tâm, thuộc tinh thần, thuộc tâm linh, thuộc chủ quan, thuộc bản chất thượng 2. (pl) Tinh thần, chân tướng.
nội bộ, bên trong
(a)(thuộc) nội bộ, nội tại, ở trong, khoa nội ~ combustion pollution: sự ô nhiễm do động cơ đốt trong ~ environment: môi trường bên trong, nội môi trường ~ evaluation: sự đánh giá nội b ộ ~ genetic environment: môi trường di truyền bên trong
[VI] (adj) Bên trong, trong nước, nội tại.
[EN] ~ cost: Chi phí nội tại; ~ labour market: Thị tr-ờng lao động trong nước; ~ savings also, domestic savings): Nguồn tích luỹ trong nước; ~ resources: Nguồn lực trong nước, nội lực.
innerlich, von innen, intern
(bẽn)trong