interne
interne [Ẽtenn] adj. và n. 1. adj. Trong, bên trong, nội tại: Partie interne d’un récipient: Phần bên trong của môt dồ dựng. t> GPHÂU Organe interne: Cữ quan nội tạng. Face interne d’un membre: Mặt trong của môt bô phận thân thể. > HÌNH Angles internes: Góc trong. > TOÁN Loi de composition interne: Luật nội cấu. > ứ Énergie interne: Năng luọng nội tại. 2. n. Un, une interne: Học sinh nội trú. > Interne des hôpitaux: Sinh viên y khoa nộì trú (ở bệnh viện).
interné,internée
interné, ée [ẼtERne] adj. (và n) BỊ nhốt (nói về người điên), bị tập trung, quản thúc. > Subst. Libérer les internés politiques: Giải phóng nhũng tù chính trị.