TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

intern

trong nội bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong vòng những người thân tín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nội tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nội tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong cơ quan nệi tạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc nội khoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nội trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

intern

internal

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

intern

intern

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

innerlich

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

von innen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

intern

interne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Trigger­ impuls kann entweder im Zeitablenkgenerator selbst erzeugt werden (intern) oder er wird von außen als Spannungsimpuls (extern) zugeführt.

Xung tri gơ được sử dụng để điều chỉnh sự đồng bộ của xung răng cưa với tín hiệu cần đo. Xung này có thể được sinh ra nhờ mạch làm lệch tia theo thời gian trong dao động ký (bên trong) hay là một tín hiệu xung từ bên ngoài (bên ngoài).

Die für die Klimatisierung in Kraftfahrzeugen eingesetzten Hubkolben- oder Taumelscheibenverdichter können nach der Art der Regelung in intern geregelte Kompressoren und extern geregelte Kompressoren unterschieden werden.

Tùy theo hệ thống điều chỉnh, các máy nén piston hoặc máy nén đĩa lắc được sử dụng để điều hòa không khí trong xe cơ giới có thể được phân biệt thành máy nén điều chỉnh bên trong và máy nén điều chỉnh bên ngoài.

Intern geregelter Kältemittelkompressor (Bild 1, Seite 692). Er wird über einen Keilrippen-Riementrieb angetrieben. In der Riemenscheibe ist eine Magnetkupplung integriert, mit der der Kompressor bei Bedarf zu- oder abgeschaltet werden kann.

Máy nén môi chất làm lạnh được điều chỉnh bên trong (Hình 1, trang 692) được truyền động qua một dây đai hình chữ V. Tích hợp trong đĩa đai truyền là một bộ ly hợp điện từ để máy nén có thể được tắt hoặc mở khi cần.

Từ điển Polymer Anh-Đức

internal

innerlich, von innen, intern

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

intern /[in'tern] (Adj.)/

(bildungsspr ) trong nội bộ; trong vòng những người thân tín; không công khai;

intern /[in'tern] (Adj.)/

hên trong; ở trong; nội tại; nội tâm;

intern /[in'tern] (Adj.)/

(Med ) trong cơ quan nệi tạng; thuộc nội khoa;

intern /[in'tern] (Adj.)/

(veraltend) nội trú (học sinh);

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

intern

[EN] internal

[VI] nội bộ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

intern /IT-TECH/

[DE] intern

[EN] internal

[FR] interne

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

intern

internal