Việt
bên trong
ở trong
có trong đó
có ở đó
Đức
drin
Im strahlgeführten Verfahren wird die Schichtladung dadurch erzielt, dass die Einspritzdüse in die unmittelbare Nähe der Zündkerze einspritzt und dort mit der vorhandenen Luft eine zündfähige Gemischwolke erzeugt wird (Bild 2).
Cánh hướng dòng trong đường ống nạp đóng Trong phương pháp dẫn hướng hòa khí bằng tia phun, hòa khí phân lớp được hình thành nhờ van phun phun nhiên liệu vào khu vực quanh đầu bugi và hòa trộn với không khí có ở đó thành một đám mây hòa khí cháy được (Hình 2).
die Tür von drinnen öffnen
mở cửa từ bên trong.
drin /.nen [’drinan] (Pronominaladv.)/
bên trong; ở trong; có trong đó; có ở đó;
mở cửa từ bên trong. : die Tür von drinnen öffnen