Việt
trong trường hợp của
Đức
bei
Nur bei Klarlack beträgt der Anteil organischer Lösemittel ca. 10 %, der Wasseranteil als Lösemittel bis zu 80 %.
Chỉ trong trường hợp của lớp sơn bóng ngoài cùng, tỷ lệ dung môi hữu cơ vào khoảng 10 % và tỷ lệ nước như là dung môi đạt đến 80 %.
Wird auf ihr ein Bit mit dem Wert 1 übertragen, sinkt die Spannung auf ca. 1,5 V bis 2,0 V. Wird auf derselben Leitung ein Bit mit dem Wert 0 übertragen, steigt die Spannung auf ca. 3,0 V bis 3,5 V an.
Khi một bit trị số 1 được truyền trên dây này, điện áp của dây giảm còn 1,5 V đến 2,0 V. Trong trường hợp của bit 0, điện áp của dây sẽ tăng lên vào khoảng 3,0 V đến 3,5 V.
bei ihm ist die Krankheit tödlich verlaufen
trong trường hợp của ông ta, căn bệnh dã dẫn đến tử vong
es war genauso wie bei mir
chuyện xảy ra giống y như trường hợp của tôi. 1
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
trong trường hợp của;
trong trường hợp của ông ta, căn bệnh dã dẫn đến tử vong : bei ihm ist die Krankheit tödlich verlaufen chuyện xảy ra giống y như trường hợp của tôi. 1 : es war genauso wie bei mir