TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong trường hợp của

trong trường hợp của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong trường hợp của

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nur bei Klarlack beträgt der Anteil organischer Lösemittel ca. 10 %, der Wasseranteil als Lösemittel bis zu 80 %.

Chỉ trong trường hợp của lớp sơn bóng ngoài cùng, tỷ lệ dung môi hữu cơ vào khoảng 10 % và tỷ lệ nước như là dung môi đạt đến 80 %.

Wird auf ihr ein Bit mit dem Wert 1 übertragen, sinkt die Spannung auf ca. 1,5 V bis 2,0 V. Wird auf derselben Leitung ein Bit mit dem Wert 0 übertragen, steigt die Spannung auf ca. 3,0 V bis 3,5 V an.

Khi một bit trị số 1 được truyền trên dây này, điện áp của dây giảm còn 1,5 V đến 2,0 V. Trong trường hợp của bit 0, điện áp của dây sẽ tăng lên vào khoảng 3,0 V đến 3,5 V.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei ihm ist die Krankheit tödlich verlaufen

trong trường hợp của ông ta, căn bệnh dã dẫn đến tử vong

es war genauso wie bei mir

chuyện xảy ra giống y như trường hợp của tôi. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

trong trường hợp của;

trong trường hợp của ông ta, căn bệnh dã dẫn đến tử vong : bei ihm ist die Krankheit tödlich verlaufen chuyện xảy ra giống y như trường hợp của tôi. 1 : es war genauso wie bei mir