TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

về chuyện

về việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan đến vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

về chuyện

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betreffs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Plaudernd erzählen sie von ihrem Picknick in Fribourg, von den Erzählungen ihrer Kinder, denen sie so gern lauschen, von langen Spaziergängen am Nachmittag.

Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.

In diesem Jahr hat er nicht nur seine Doktorarbeit abgeschlossen, sondern außerdem einen Aufsatz über Photonen und einen weiteren über die Brownsche Bewegung geschrieben.

Năm nay bạn anh không những đã hoàn thành luận án tiến sĩ mà còn biết xong một bài về quang tử và một bài nữa về chuyện động Brown.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They chat about picnics in Fribourg, cherished time listening to their children’s stories, long walks in mid-afternoon.

Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.

Already this year, Einstein has completed his Ph.D. thesis, finished one paper on photons and another on Brownian motion.

Năm nay bạn anh không những đã hoàn thành luận án tiến sĩ mà còn biết xong một bài về quang tử và một bài nữa về chuyện động Brown.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er hatte aber drei Söhne, die waren darüber betrübt, gingen hinunter in den Schloßgarten und weinten.

Nhà vua có ba người con trai, cả ba anh em đều buồn rầu về chuyện đó, kéo nhau ra vườn thượng uyển ngồi khóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anders sind die Verhält nisse bei Erdöl und Erdgas

trong mối quan hệ giữa dầu hỏa và khí đốt thì lại khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei /(Präp. mit Dativ)/

về việc; về chuyện; về vấn đề (betreffs);

trong mối quan hệ giữa dầu hỏa và khí đốt thì lại khác. : anders sind die Verhält nisse bei Erdöl und Erdgas

betreffs /(Präp. mit Gen.) (Amtsspr., Kaufmannsspr.)/

(Abk : bett ) về chuyện; về việc; về vấn đề; liên quan đến vấn đề (bezüglich);