TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beistehen

giúp đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củu giúp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứu giúp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bênh vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beistehen

beistehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Liebes Kind, bleibe fromm und gut, so wird dir der liebe Gott immer beistehen, und ich will vom Himmel auf dich herabblicken, und will um dich sein. Con yêu dấu của mẹ, con phải chăm chỉ nết na nhé, mẹ sẽ luôn luôn ở bên con, phù hộ cho con. 5e5cec7da64ff856497ed8ca872e0e76

Darauf tat sie die Augen zu und verschied.

Nói xong bà nhắm mắt qua đời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. mit Rat und Tat beistehen

giúp đã ai bằng lời nói và hành động', er hat ihm in allen Schwie rigkeiten beigestanden: ông ấy đã hỗ trạ hắn trong mọi lúc khó khăn', sich gegen seitig einander beistehen: hỗ trợ lẫn nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beistehen /(unr. V.; hat; südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/

giúp đỡ; cứu giúp; bảo vệ (ai); bênh vực (helfen);

jmdm. mit Rat und Tat beistehen : giúp đã ai bằng lời nói và hành động' , er hat ihm in allen Schwie rigkeiten beigestanden: ông ấy đã hỗ trạ hắn trong mọi lúc khó khăn' , sich gegen seitig einander beistehen: hỗ trợ lẫn nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beistehen /(béistehn) vi (j -m mit D in D)/

(béistehn) vi (j -m mit D in D) giúp đô, củu giúp, giúp; bảo vệ (ai), bênh vực, bênh, bênh che.