aushelfen /(st. V.; hat)/
chi viện;
cứu giúp (ai thoát khỏi tình thế khó khăn, thiếu thö' n);
bà hàng xóm đã giúp tôi một khoản tiền trong lúc khó khăn. phụ giúp, trợ giúp, đỡ đần (Beistand leisten) : die Nachbarin hat mir mit Geld ausgeholfen phụ giúp các nông dân trong mùa thu hoạch. : in der Erntezeit beim Bauern aushelfen
beistehen /(unr. V.; hat; südd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
giúp đỡ;
cứu giúp;
bảo vệ (ai);
bênh vực (helfen);
giúp đã ai bằng lời nói và hành động' , er hat ihm in allen Schwie rigkeiten beigestanden: ông ấy đã hỗ trạ hắn trong mọi lúc khó khăn' , sich gegen seitig einander beistehen: hỗ trợ lẫn nhau. : jmdm. mit Rat und Tat beistehen