aushelfen /(st. V.; hat)/
chi viện;
cứu giúp (ai thoát khỏi tình thế khó khăn, thiếu thö' n);
die Nachbarin hat mir mit Geld ausgeholfen : bà hàng xóm đã giúp tôi một khoản tiền trong lúc khó khăn. phụ giúp, trợ giúp, đỡ đần (Beistand leisten) in der Erntezeit beim Bauern aushelfen : phụ giúp các nông dân trong mùa thu hoạch.