ancillary
(ti) : tùy thuộc, tòng thuộc (Xch ancillary administration) [LỊ ' ancillary letters - văn kiện chỉ định người chắp hành di chúc (ancillary executor), có nhiệm vụ thanh lý di sản ngoại quốc tương quan den tài sản ưong nước (Xch will) [TM] ancillary undertaking - chi cục, chi diếm, trạm.