subsekutiv /(Adj.) (veraltet)/
tiếp theo sau;
anschließend /(Adv.)/
sau đó;
tiếp theo sau (danach, hinterher);
anhangen /(sw. V.; hat)/
tiếp theo sau;
nối tiếp [an + Akk : sau ];
sau cuộc họp tiếp tục đi nghỉ phép thèm năm ngày. (ugs. abwertend) đổ lỗi cho ai, quy tội cho ai : an die Tagung noch 5 Tage Urlaub anhängen quy cho ai điều gì : jmdm. etw. anhângen đổ tội cho ai đã thực hiện một vụ lừa đảo. (ugs. abwertend) bán -cho ai món hàng không cần thiết, dụ ai mua hàng kém chất lượng : jmdm. einen Betrug anhängen dụ ai mua cả một lô hàng kém chất lượng. : jmdm. eine ganze Lieferung schlechter Ware anhängen
un /ten ['untan] (Adv.)/
(trong một bài viết) tiếp theo sau;
còn tiếp;
s. u.): xem bên dưới, xem trang tiếp theo. : siehe unten (Abk.
schließen /(st. V.; hat)/
nối tiếp theo;
tiếp theo sau;
điều gì tiếp nô' i sau chuyện gì : etw. aus etw. schließen sau bài thuyết trình còn có một cuộc thảo luận. *J. nốì mạch điện : an den Vortrag schloss sich noch eine Diskussion hãy nối trực tiếp bóng đèn với bình ắc qui! : schließ die Lampe doch direkt an die Batterie!
darnach /(Adv.)/
(nói về địa điểm, vị trí) theo sau;
đi sau;
tiếp theo sau;
cha mẹ đến trước, theo sau đó là những đứa con. : voran gingen die Eltern, danach kamen die Kinder
hinterher /(Adv.)/
sau đó;
tiếp theo sau;
sau này (nachher, danach);
spater /(Adv.)/
sau đó;
đến sau;
tiếp theo sau;
sau khi;
sau một thời gian (danach);
sau này anh ta sẽ phải đăm nhiệm việc lãnh đạo công ty. : er soll später die Leitung der Firma über nehmen