TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếp theo sau

tiếp theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nối tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nối tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau một thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo chân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gót

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gương

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tiếp theo sau

in the wake of

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tiếp theo sau

subsekutiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschließend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anhangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

un

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darnach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinterher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spater

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Bezeichnung des Makroschritts beginnt immer mit einem M, danach folgt ein alphanumerischer Name (z.B. M4).

Ký hiệu của bước macro bắt đầu bằng chữ M, tiếp theo sau là tên các chữ số (t.d. M4).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach der Abzugseinrichtung folgt eine Trennvorrichtung.

Nối tiếp theo sau thiết bị kéo là thiết bị cắt.

Dazu lässt man die nachfolgende Walze etwas schneller laufen.

Để thực hiện điều này, các trục lăn tiếp theo sau chạy nhanh hơn trục trước.

Wie bei den vorgenannten Werkzeugen schließt sich eine Formgebungs- oder Bügelzone an.

Tương tự như các loại khuôn đã kể trên, tiếp theo sau là vùng định hìnhhoặc vùng là phẳng.

Er muss nachträglich spanabhebend bearbeitet werden. Diese Stelle ist auch trotz feiner Bearbeitung noch zu erkennen.

Miệng phun phải được cắt rời khỏi chi tiết đúc phun bởi công đoạn phụ tiếp theo sau khi tháo khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an die Tagung noch 5 Tage Urlaub anhängen

sau cuộc họp tiếp tục đi nghỉ phép thèm năm ngày. (ugs. abwertend) đổ lỗi cho ai, quy tội cho ai

jmdm. etw. anhângen

quy cho ai điều gì

jmdm. einen Betrug anhängen

đổ tội cho ai đã thực hiện một vụ lừa đảo. (ugs. abwertend) bán -cho ai món hàng không cần thiết, dụ ai mua hàng kém chất lượng

jmdm. eine ganze Lieferung schlechter Ware anhängen

dụ ai mua cả một lô hàng kém chất lượng.

siehe unten (Abk.

s. u.): xem bên dưới, xem trang tiếp theo.

etw. aus etw. schließen

điều gì tiếp nô'i sau chuyện gì

an den Vortrag schloss sich noch eine Diskussion

sau bài thuyết trình còn có một cuộc thảo luận. *J. nốì mạch điện

schließ die Lampe doch direkt an die Batterie!

hãy nối trực tiếp bóng đèn với bình ắc qui!

voran gingen die Eltern, danach kamen die Kinder

cha mẹ đến trước, theo sau đó là những đứa con.

er soll später die Leitung der Firma über nehmen

sau này anh ta sẽ phải đăm nhiệm việc lãnh đạo công ty.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

in the wake of

tiếp theo sau, theo chân, gót, gương

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

subsekutiv /(Adj.) (veraltet)/

tiếp theo sau;

anschließend /(Adv.)/

sau đó; tiếp theo sau (danach, hinterher);

anhangen /(sw. V.; hat)/

tiếp theo sau; nối tiếp [an + Akk : sau ];

sau cuộc họp tiếp tục đi nghỉ phép thèm năm ngày. (ugs. abwertend) đổ lỗi cho ai, quy tội cho ai : an die Tagung noch 5 Tage Urlaub anhängen quy cho ai điều gì : jmdm. etw. anhângen đổ tội cho ai đã thực hiện một vụ lừa đảo. (ugs. abwertend) bán -cho ai món hàng không cần thiết, dụ ai mua hàng kém chất lượng : jmdm. einen Betrug anhängen dụ ai mua cả một lô hàng kém chất lượng. : jmdm. eine ganze Lieferung schlechter Ware anhängen

un /ten ['untan] (Adv.)/

(trong một bài viết) tiếp theo sau; còn tiếp;

s. u.): xem bên dưới, xem trang tiếp theo. : siehe unten (Abk.

schließen /(st. V.; hat)/

nối tiếp theo; tiếp theo sau;

điều gì tiếp nô' i sau chuyện gì : etw. aus etw. schließen sau bài thuyết trình còn có một cuộc thảo luận. *J. nốì mạch điện : an den Vortrag schloss sich noch eine Diskussion hãy nối trực tiếp bóng đèn với bình ắc qui! : schließ die Lampe doch direkt an die Batterie!

darnach /(Adv.)/

(nói về địa điểm, vị trí) theo sau; đi sau; tiếp theo sau;

cha mẹ đến trước, theo sau đó là những đứa con. : voran gingen die Eltern, danach kamen die Kinder

hinterher /(Adv.)/

sau đó; tiếp theo sau; sau này (nachher, danach);

spater /(Adv.)/

sau đó; đến sau; tiếp theo sau; sau khi; sau một thời gian (danach);

sau này anh ta sẽ phải đăm nhiệm việc lãnh đạo công ty. : er soll später die Leitung der Firma über nehmen