Việt
sau đó
đến sau
tiếp theo sau
sau khi
sau một thời gian
muộn
muộn lắm
Đức
spater
später
in später er Zeiten
trong thòi gian tương lai; II adv chậm hơn, muộn hơn, sau khi, sau một thỏi gian;
zwei Táge später
sau 2 ngày;
j-naufspäter vertrösten
hẹn rày hẹn mai, húa mãi.
er soll später die Leitung der Firma über nehmen
sau này anh ta sẽ phải đăm nhiệm việc lãnh đạo công ty.
später /(so sánh spät) I a/
(so sánh spät) muộn, muộn lắm; in später er Zeiten trong thòi gian tương lai; II adv chậm hơn, muộn hơn, sau khi, sau một thỏi gian; zwei Táge später sau 2 ngày; j-naufspäter vertrösten hẹn rày hẹn mai, húa mãi.
spater /(Adv.)/
sau đó; đến sau; tiếp theo sau; sau khi; sau một thời gian (danach);
er soll später die Leitung der Firma über nehmen : sau này anh ta sẽ phải đăm nhiệm việc lãnh đạo công ty.