TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sau một thời gian

sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau một thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sau một thời gian

spater

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach einer kurzen Wartezeit werden die Kügelchen ausgetragen und der Trocknung zugeführt.

Sau một thời gian chờ ngắn, các hạt nhỏ được tải ra và chuyển đến máy sấy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach kurzer Pause das nicht fahrbereite Fahrzeug starten.

Sau một thời gian ngắn, khởi động chiếc xe đang hỏng.

Nach kurzer Zeit leuchtet die Warnleuchte ununterbrochen.

Sau một thời gian ngắn, đèn cảnh báo sẽ sáng liên tục.

… erfordern kein Nachziehen der Zylinderkopfschrauben.

Không cần phải siết lại bu lông đầu xi lanh sau một thời gian làm việc.

Die Batterie ist nach einer bestimmten Zeit auch ohne äußere Verbraucher entladen.

Ắc quy cũng hết điện sau một thời gian ngay cả khi không có mạch tiêu thụ bên ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er soll später die Leitung der Firma über nehmen

sau này anh ta sẽ phải đăm nhiệm việc lãnh đạo công ty.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spater /(Adv.)/

sau đó; đến sau; tiếp theo sau; sau khi; sau một thời gian (danach);

sau này anh ta sẽ phải đăm nhiệm việc lãnh đạo công ty. : er soll später die Leitung der Firma über nehmen