da /(Konj.) 1. (chỉ quan hệ nhân quả) bởi vì (weil); đa er krank war, konnte er nicht kommen/
(chỉ thời gian kèm theo quan hệ nhân quả) sau khi (nach dem, wo);
bây giờ, khi mọi việc đã được quyết định thỉ ý kiến phản đối của anh là quá muộn. : jetzt, da es beschlossen ist, kommt dein Einwand zu spät
nun /(Konj.)/
sau khi (nachdem, da);
nachdem /(Konj.)/
(zeitlich) sau;
sau khi;
sau khi đã ăn xong, tôi đi nằm nghỉ. : nachdem ich gegessen hatte, legte ich mich hin
nachallenRichtungen /về mọi hướng; der Zug fährt von Berlin nach Halle/
(nói về thời gian) sau;
sau khi;
sau vài phút : nach wenigen Minuten sau khi hết hạn : nach Ablauf der Frist sau tất cả những gì đã xảy ra thì.... : nach allem, was geschehen ist, ... ba giờ năm (phút). : fünf [Minuten] nach drei
soviel /(Konj.)/
sau khi;
theo như (nach dem, was);
theo như tôi biết thì hôm nay anh ta sẽ đến. : soviel ich weiß, kommt er heute
soweit /(Konj.)/
sau khi;
theo như;
theo như tôi biết thì ông ấy đã lèn đường. : soweit ich weiß, ist er verreist
sodann /(Adv.) (altertümelnd)/
rồi thì;
sau khi;
sau đó (darauf, danach);
nachher /(Adv.)/
sau đó;
sau khi;
rồi thì (danach);
chúng tôi đã đi xem phim, sau đó còn ăn một cốc kem nữa. : wir sind ins Kino gegangen, und nachher haben wir noch ein Eis gegessen
spater /(Adv.)/
sau đó;
đến sau;
tiếp theo sau;
sau khi;
sau một thời gian (danach);
sau này anh ta sẽ phải đăm nhiệm việc lãnh đạo công ty. : er soll später die Leitung der Firma über nehmen