nachdem /(Konj.)/
(zeitlich) sau;
sau khi;
nachdem ich gegessen hatte, legte ich mich hin : sau khi đã ăn xong, tôi đi nằm nghỉ.
nachdem /(Konj.)/
(landsch ) từ lúc;
từ khi;
nachdem sich die Sache verzögerte, verloren viele das Interesse daran : tử khi sự việc bị trì hoãn, nhiều người không còn quan tâm đến vẩn đề đó nữa.