TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nachdem

sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nachdem

after

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

nachdem

nachdem

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nachdem

après que

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachdem der Zugbolzen zur Anlage gekommen ist, öffnet die Trennebene 2.

Sau khi bulông kéo được chuyển đến, tất cả phần khuôn mở chuyển động theo, tấm khuôn thứ hai mở ra.

Dazu wird das Extrudat, nachdem es das Extrusionswerkzeug verlassen hat, durch Kalibratoren gezogen.

Để thực hiện việc này, sản phẩm sau khi rờikhỏi khuôn đùn được kéo vào thiết bị hiệuchuẩn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nachdem der Ottomotor angelassen wurde, betreibt dieser MG1 als Generator.

Sau khi động cơ Otto được khởi động, động cơ này vận hành MG1 như một máy phát điện.

Nachdem die Punkte überprüft sind, werden die vom Zertifizierer vergebenen Punktzahlen addiert.

Việc kiểm tra các hạng mục đều được kiểm định viên chấm điểm, và cuối cùng cộng lại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nachdem seine Untersuchungen veröffentlicht worden waren, ging niemand mehr langsam.

Sau khi nghiên cứu của ông được công bố thì không còn ai đi chậm nữa cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachdem ich gegessen hatte, legte ich mich hin

sau khi đã ăn xong, tôi đi nằm nghỉ.

nachdem sich die Sache verzögerte, verloren viele das Interesse daran

tử khi sự việc bị trì hoãn, nhiều người không còn quan tâm đến vẩn đề đó nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachdem /(Konj.)/

(zeitlich) sau; sau khi;

nachdem ich gegessen hatte, legte ich mich hin : sau khi đã ăn xong, tôi đi nằm nghỉ.

nachdem /(Konj.)/

(landsch ) từ lúc; từ khi;

nachdem sich die Sache verzögerte, verloren viele das Interesse daran : tử khi sự việc bị trì hoãn, nhiều người không còn quan tâm đến vẩn đề đó nữa.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nachdem

après que

nachdem

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

nachdem

after